WEDO Tư Vấn Xây Dựng Báo Giá Xây Dựng

Báo Giá Xây Dựng

Để tiện cho quý khách hàng tìm hiểu thông tin cũng như tham khảo đơn giá xây dựng trước khi tiến hành lựa chọn đơn vị nhà thầu uy tín. WEDO xin gửi tới quý khách hàng, bảng báo giá xây dựng mới nhất của công ty chúng tôi.

Gọi Kiến trúc sư tư vấn
   

A. BNG BÁO GIÁ CHI PHÍ TƯ VẤN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH

I. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ

STT  Loại công trình Chiều rộng mặt tiền chính (A) Suất đầu tư/ m2 sàn xây dựng (đồng) Giá thiết kế (đ/m2)
Gói A Gói B Gói C Gói D
1 Nhà phố 1 mặt tiền A < 4,5m 4.500.000 64.000 128.000 166.000 236.000
2 Nhà phố 2 mặt tiền A < 4,5m 4.700.000 70.000 138.000 179.000 255.000
3 Nhà phố 3 mặt tiền A < 4,5m 5.000.000 74.000 148.000 190.000 275.000
4 Nhà phố 4,6m < A < 6m 4.800.000 77.000 158.000 205.000 290.000
5 Nhà biệt thự mini 6m < A < 8m  5.500.000 87.000 168.000 218.000 310.000
6 Nhà biệt thự A > 8m 6.500.000 110.000 188.000 245.000 350.000

 

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình. Loại công trình khác tính % suất đầu tư.
  • Đơn giá trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn trên 200 m2.

+ Nếu tổng diện tích sàn từ 100 – 174 m2, nhân thêm với hệ số k=1,2.

+ Nếu tổng diện tích sàn từ 175 – 200 m2, nhân thêm với hệ số k=1,1.

+ Nếu tổng diện tích sàn từ nhỏ hơn 100 m2, nhân thêm với hệ số k=1,4.

  • Cách tính diện tích:

+ Phần diện tích có mái che: tính 100% diện tích.

+ Diện tích không có mái che: tính 50% diện tích.

+ Phần thang: tính 150% diện tích

+ Phần diện tích lợp ngói: tính 150% diện tích.

+ Đối với gói thiết kế gói C, nếu quý khách yêu cầu thiết kế chi tiết các mảng trang trí (design theo chiều đứng), phí thiết kế nhân hệ số k = 1,3.

CÁC GÓI THIẾT KẾ

No Danh mục hồ sơ Mô tả nội dung hồ sơ Hồ sơ trong Gói thiết kế
A  B  C  D
1 Hồ sơ xin phép xây dựng Đầy đủ hồ sơ xin phép xây dựng theo quy định
(không bao gồm thủ tục đi xin phép xây dựng)
x x x
2 Hồ sơ phối cảnh Phối cảnh ba chiều mặt tiền x x x
3 Hồ sơ kiến trúc + Mặt bằng kỹ thuật các tầng.
+ Các mặt đứng triển khai.
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công.
x x x x
4 Hồ sơ kiến trúc mở rộng + Mặt bằng trần giả.
+ Mặt bằng lát sàn; Mặt bằng bố trí đồ nội thất.
x x
5 Hồ sơ nội thất + Trang trí nội thất, ánh sáng, vật liệu, màu sắc toàn nhà. x
6 Hồ sơ nội thất triển khai + Triển khai chi tiết các thiết bị nội thất.
+ Triển khai các chi tiết trang trí tường, vườn cảnh…
x
7 Hồ sơ chi tiết cấu tạo Thang, ban công, vệ sinh, cửa và các các chi tiết khác của công trình. x x x x
8 Hồ sơ kết cấu +Mặt bằng chi tiết móng, bể phốt
+ Mặt bằng dầm sàn, cột các tầng
+ Chi tiết cầu thang, chi tiết cột, chi tiết dầm.
+ Các bản thống kê thép
x x x
9 Hồ sơ thiết kế kỹ thuật M&E + Bố trí điện công trình.
+ Cấp thoát nước công trình.
+ Hệ thống thông tin liên lạc; Hệ thống chống sét
x x x
10 Phần thiết kế cảnh quan sân vườn + Thiết kế cổng tường rào, hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
+ Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ.
+ Đèn trang trí, chi tiết phụ trợ khác
x x
11 Dự toán chi tiết và tổng dự toán xây dựng + Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình. x x x
12 Giám sát tác giả + Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế.
+ Giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất.
x x x

 

II. THIẾT KẾ CẢI TẠO

  • Đơn giá tư vấn thiết kế cải tạo, mức độ phức tạp về kết cấu công trình (theo sự đánh giá của bộ phận thiết kế kết cấu dựa trên kết quả khảo sát hiện trạng công trình).
  • Đơn giá thiết kế cải tạo = hệ số k (1,2 – 1,5) x đơn giá tương ứng trong gói A, B

III. THIẾT KẾ SÂN, VƯỜN, CỔNG TƯỜNG RÀO

THÀNH PHẦN HỒ SƠ:

  • Cổng, tường rào và hệ thống kỹ thuật hạ tầng
  • Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ
  • Mặt bằng tổng thể cảnh quan sân vườn
  • Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ
  • Bể nước trang trí
  • Bồn cỏ, cây trang trí
  • Lập khái toán

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ:

  • Hồ sơ thiết kế sân, vườn, tường đơn giản đơn giá thiết kế = 120.000đ/m2
  • Phần vườn có thêm design mảng đứng, tính thêm m2 mảng đứng
  • Chi phí thiết kế trên chỉ áp dụng với những công trình có giá trị hợp đồng tư vấn thiết kế có giá trị > 8.000.000 đồng. Nếu nhỏ hơn mức này, phí thiết kế sẽ được tính thành gói 8.000.000 đồng.

IV. THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

THÀNH PHẦN HỒ SƠ:

  • Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng.
  • Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng.\
  • Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất.
  • Thiết kế các không gian nội thất.
  • Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc…
  • Lập khái toán.

Lưu ý:

  • Với công trình thiết kế nhà xây dựng từ đầu, hồ sơ thiết kế nội thất là một hạng mục trong tư vấn thiết kế xây dựng. Chi phí thiết kế nội thất tính theo Gói hồ sơ thiết kế.
  • Với công trình đã có và thiết kế nội thất cho không gian công trình này, tư vấn thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình, chi phí được tính theo mức giá sau (với các công trình có làm ảnh hưởng đến kết cấu hiện tại của công trình, chi phí cộng thêm 40%-75% phí thiết kế cải tạo):

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ:

Diện tích thiết kế nội thất S < = 100m2 100m2 < S <=150m2 150 < S < 300m2 S >= 300m2
Đơn giá thiết kế 318.000 đ/m2 232.000 đ/m2 215.000 đ/m2 180.000đ/m2
  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT, áp dụng với công trình nhà ở gia đình.
  • Đơn giá trên áp dụng cho công trình đã có thiết kế kết cấu xây dựng, thiết kế nội thất không làm ảnh hướng đến kết cấu hiện tại của công trình.

V. THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, THƯƠNG MẠI, VĂN PHÒNG

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

  • Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng.
  • Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất.
  • Thiết kế các không gian nội thất.
  • Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc…
  • Lập khái toán.

ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ:

Diện tích thiết kế nội thất S < = 100m2 100m2 < S<=150m2 150 < S < 300m2 S >= 300m2
Đơn giá thiết kế 300.000 đ/m2 230.000 đ/m2 205.000 đ/m2 175.000đ/m2
  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá trên áp dụng cho thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, thiết kế nội thất không làm ảnh hướng đến kết cấu hiện tại của công trình.

B. BẢNG BÁO GIÁ CHI PHÍ THI CÔNG CÔNG TRÌNH

STT Loại công trình Chiều rộng mặt tiền chính (A) Giá thi công trọn gói (đ/m2)
1 Nhà phố 1 mặt tiền A < 4,5m 4.500.000
2 Nhà phố 2 mặt tiền A < 4,5m 4.700.000
3 Nhà phố 3 mặt tiền A < 4,5m 5.000.000
4 Nhà phố 4,6m < A < 6m 5.000.000
5 Nhà biệt thự mini 6m < A < 8m  5.500.000
6 Nhà biệt thự A > 8m 6.500.000
  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá thi công trọn gói đã bao gồm tất cả các hạng mục và vật tư từ thiết kế cho đến giá xây dựng phần thô, giá thi công phần hoàn thiện, giá thiết kế nội thất (không full nội thất).
  • Đơn giá thi công trọn gói này có thể dao động phụ thuộc vào thiết kế kiến trúc của từng công trình.

Trên đây là bảng báo giá xây dựng chi phí thiết kế cùng chi phí thi công xây dựng các loại hình công trình của chúng tôi đang áp dụng. Để có báo giá chi tiết, chính xác với công trình của quý khách, xin vui lòng liên hệ hotline: 024. 38 16 8888 để được tư vấn chi tiết hơn.

SỰ KIỆN ĐƯỢC YÊU THÍCH

fanpage zalo Call Hotline Wedo