Cửa nhôm kính từ lâu đã trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và nội thất, nhờ vào tính năng vượt trội cùng với giá thành hợp lý. Đặc biệt, với sự phát triển của công nghệ, cửa nhôm kính giá rẻ ngày càng trở nên đa dạng về mẫu mã, chất lượng và tính năng, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Cùng WEDO tham khảo báo giá lắp đặt cửa nhôm kính mới nhất 2024 trong bài viết này nhé!
MỤC LỤC
Thông tin cấu tạo cửa nhôm kính
Khung cửa nhôm
Khung cửa nhôm kính đóng vai trò như bộ khung xương, chịu lực chính của toàn bộ cánh cửa. Khung được làm từ các thanh nhôm hình hộp, có thể có kích thước như 25x50mm, 30x70mm, 50x50mm, hoặc lớn hơn tùy theo nhu cầu sử dụng.
Các thanh nhôm này thường có bề mặt mịn màng, không có rãnh gia cường, giúp cửa nhôm kính không chỉ chắc chắn mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ. Bạn có thể tùy chọn các dạng thanh nhôm theo hình chữ U, chữ V, chữ H, hay chữ T, phù hợp với yêu cầu thiết kế của công trình.
Kính cửa
Kính là yếu tố quan trọng thứ hai trong cấu tạo cửa nhôm kính. Kính thường được sử dụng có độ dày từ 5mm đến 6.38mm, tùy theo mục đích sử dụng. Các loại kính phổ biến như kính mờ ô ly, kính hoa Hải Đường hay kính dán an toàn. Tùy vào yêu cầu, bạn có thể lựa chọn kính có độ dày và kiểu dáng phù hợp để tạo điểm nhấn cho không gian.
Phụ kiện cửa nhôm kính
Không thể không kể đến các phụ kiện đi kèm như bản lề, khóa, tay nắm cửa và gioăng cao su. Đây chính là những yếu tố giúp cửa nhôm kính vận hành trơn tru, bền bỉ và an toàn.
Gioăng cao su thường được làm từ chất liệu cao cấp, đảm bảo độ kín khít tuyệt đối, ngăn ngừa bụi bặm, côn trùng và tiếng ồn xâm nhập. Tùy theo từng loại cửa, các phụ kiện này có thể được chọn lựa và lắp đặt riêng lẻ, giúp bạn dễ dàng tùy chỉnh theo ý thích.
Báo giá lắp đặt cửa nhôm kính mới nhất
Dưới đây là bảng báo giá lắp đặt cửa nhôm kính phổ biến năm 2024, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn:
STT | Nội Dung Công Việc | Chủng Loại Vật Tư | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
A. Kính cường lực | ||||
1 | Giá kính cường lực 5mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Giá kính cường lực 8mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 600,000 |
3 | Giá kính cường lực 10mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
4 | Giá kính cường lực 12mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 800,000 |
5 | Giá kính cường lực 15mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 1,650,000 |
6 | Giá kính cường lực 19mm (ly) | Kính Bình Dương | M2 | 2,850,000 |
B. Kính dán an toàn | ||||
1 | Kính dán an toàn 6.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 400,000 |
2 | Kính dán an toàn 8.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 650,000 |
3 | Kính dán an toàn 10.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 850,000 |
4 | Kính dán an toàn 12.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,050,000 |
5 | Kính dán an toàn 16.38mm | Kính Bình Dương | M2 | 1,250,000 |
C. Phụ kiện | ||||
a | Cửa đẩy kính cường lực (trọn bộ) | Bộ | 2,700,000 | |
1 | Bản lề sàn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 1,150,000 |
2 | Kẹp vuông trên | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
3 | Kẹp vuông dưới | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
4 | Khóa sàn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
5 | Kẹp L | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 400,000 |
6 | Kẹp ty | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
7 | Kẹp ngõng trên | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
8 | Tay nắm inox 304 dài 600mm | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 250,000 |
b | Cửa lùa kính cường lực (trọn bộ) | Bộ | 2,600,000 | |
1 | Bánh xe lùa | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 1,650,000 |
2 | Tay nắm âm | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 250,000 |
3 | Khóa bán nguyệt đơn | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 300,000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Hãng VVP Thái Lan | Bộ | 350,000 |
5 | Ray cửa lùa | Hãng VVP Thái Lan | Md | 200,000 |
D. Khung nhôm và khung inox | ||||
1 | Đế sập nhôm 38 | Nhôm Đông Á | Md | 45,000 |
2 | Nẹp U inox | Inox 304 | Md | 120,000 |
3 | Khung nhôm hệ 700 (25×76) | Nhôm Đông Á | Md | 100,000 |
4 | Khung nhôm hệ 1000 (50×100) | Nhôm Đông Á | Md | 150,000 |
5 | Khung nhôm xingfa | Xingfa Window | Md | 200,000 |
6 | Khung nhôm sắt hộp 30×60 | Thép Hoa Sen | Md | 120,000 |
7 | Khung nhôm sắt hộp 40×80 | Thép Hoa Sen | Md | 150,000 |
8 | Khung sắt hộp 50×100 | Thép Hoa Sen | Md | 200,000 |
9 | Khung Inox hộp 30×60 | Inox 304 | Md | 250,000 |
10 | Khung Inox hộp 40×80 | Inox 304 | Md | 350,000 |
11 | Khung Inox hộp 50×100 | Inox 304 | Md | 450,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Đơn giá đã bao gồm phí vận chuyển và công lắp đặt trong nội thành TP.HCM.
- Giá sản phẩm = Giá kính + phụ kiện + khung.
- Sản phẩm thiết kế sẽ được báo giá căn cứ vào hồ sơ thiết kế chi tiết.
- Tất cả sản phẩm được bảo hành 12 tháng.
Các yếu tố ảnh hưởng đến báo giá lắp đặt cửa nhôm kính
Báo giá lắp đặt cửa nhôm kính có thể dao động tùy theo nhiều yếu tố. Dưới đây là một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thành:
- Loại kính và độ dày: Kính cường lực, kính dán an toàn có giá cao hơn so với kính thông thường. Độ dày của kính cũng là một yếu tố quan trọng.
- Loại khung nhôm: Khung nhôm hệ 700, hệ 1000 hay nhôm xingfa đều có giá khác nhau. Khung nhôm càng dày, càng chắc chắn thì giá thành càng cao.
- Phụ kiện đi kèm: Bản lề, khóa, tay nắm, gioăng cao su đều ảnh hưởng đến giá thành. Sử dụng phụ kiện cao cấp sẽ đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn.
- Độ phức tạp của công trình: Công trình càng phức tạp, diện tích lắp đặt càng lớn thì chi phí càng cao.
Có nên lắp đặt cửa nhôm kính không?
Cửa nhôm kính có thực sự là lựa chọn tối ưu cho mẫu nhà ống của bạn? Câu trả lời chắc chắn là có, bởi lẽ loại cửa này không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại mà còn đi kèm với nhiều lợi ích vượt trội.
Giá thành hợp lý là điểm nổi bật đầu tiên. Cửa nhôm kính được phân loại với nhiều mức giá khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách. So với các loại cửa truyền thống, đặc biệt là cửa gỗ, chi phí lắp đặt cửa nhôm kính thường rẻ hơn, đôi khi chỉ bằng một nửa, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền.
Khả năng cách âm tốt là ưu điểm đáng chú ý. Cửa nhôm kính sử dụng thanh nhôm profile rỗng, kết hợp với hệ gioăng kín khít, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh, lý tưởng cho gia đình. Đây cũng là lý do khiến loại cửa này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các phòng ngủ hay văn phòng cần sự riêng tư.
Ngoài ra, khả năng ngăn chặn bụi bặm và côn trùng cũng là một yếu tố khiến cửa nhôm kính được ưa chuộng. Hệ gioăng kín khít không chỉ ngăn cản sự xâm nhập của bụi bặm và côn trùng mà còn chống thấm nước, giúp bảo vệ ngôi nhà trong mọi điều kiện thời tiết.
Cuối cùng, cửa nhôm kính mang lại phong cách hiện đại cho công trình. Với thiết kế tinh tế và đa dạng về kiểu dáng, cửa nhôm kính không chỉ đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ mà còn làm nổi bật vẻ đẹp sang trọng, hiện đại của ngôi nhà, gây ấn tượng mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Mẫu cửa nhôm kính giá rẻ cho bạn lựa chọn
Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vừa thẩm mỹ vừa tiết kiệm chi phí cho mẫu nhà ống 3 tầng của mình, cửa nhôm kính chính là lựa chọn hoàn hảo. Dưới đây là 10 mẫu cửa nhôm kính giá rẻ, đa dạng về kiểu dáng và màu sắc, giúp bạn dễ dàng chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho không gian sống của mình.
>>> Xem thêm: Chi phí nâng thêm 1 tầng là bao nhiêu? [Cập nhật mới nhất 2024]
Với báo giá lắp đặt cửa nhôm kính chi tiết và những thông tin lưu ý phía trên, hy vọng sẽ giúp bạn tìm được sản phẩm phù hợp, đáp ứng nhu cầu của mình. Để được tư vấn cụ thể hơn, đừng quên liên hệ với WEDO nhé!