Kim lâu là một trong những hạn lớn trong phong thủy, ảnh hưởng đến vận khí của con người trong các việc đại sự như xây dựng nhà cửa, cưới hỏi,… Do đó, việc hiểu rõ về hạn Kim lâu là vô cùng quan trọng. Năm 2024 là năm Giáp Thìn, vậy những tuổi nào phạm hạn Kim Lâu 2024, năm nào hợp với tuổi của bạn? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.
MỤC LỤC
Kim lâu là gì?
Kim lâu là những năm xấu, không thuận lợi cho việc làm những việc trọng đại của đời người như lấy chồng, cưới vợ, đầu tư kinh doanh, làm ăn, xây nhà,… Theo quan niệm của người xưa, người phụ nữ khi phạm vào tuổi Kim lâu mà cưới hỏi kết hôn sẽ gây hại cho bản thân cũng như gia đình, chồng con.
Cách tính tuổi Kim lâu
Có nhiều cách tính tuổi Kim lâu, nhưng phổ biến nhất là hai cách sau:
Cách 1: Lấy tuổi âm lịch chia cho 9, nếu số dư là 1, 3, 6, 8 thì phạm Kim lâu.
Cách 2: Lấy tuổi mụ (tức là tuổi âm lịch cộng thêm 1) chia cho 9, nếu số dư là 1, 3, 6, 8 thì phạm Kim lâu.
Các tuổi Kim lâu cần tránh
Theo cách tính trên, các tuổi Kim lâu cần tránh là: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Năm 2024 tuổi nào phạm Kim lâu?
Theo cách tính Kim lâu, năm 2024 là năm Giáp Thìn, thuộc hành Mộc, nên những tuổi có hành Hỏa sẽ phạm Kim lâu. Cụ thể, những tuổi phạm Kim lâu năm 2024 là:
Nam: Bính Thìn, Mậu Ngọ, Giáp Thìn
Nữ: Đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Ất Tỵ
Những người tuổi này nếu kết hôn, làm nhà trong năm 2024 thì có thể gặp những tai họa như:
Về thân: Thân thể bị tổn thương, bệnh tật, tai nạn, thậm chí là tử vong.
Về thê: Vợ chồng lục đục, bất hòa, thậm chí là ly hôn.
Về tử: Con cái đau ốm, bệnh tật, thậm chí là chết yểu.
Về súc: Vật nuôi trong nhà chết yểu, bị bệnh tật.
Tuy nhiên, không phải ai gặp hạn Kim lâu cũng gặp phải những tai họa như vậy. Tùy thuộc vào mệnh, vận của mỗi người mà hạn Kim lâu có thể nặng hoặc nhẹ.
Nếu là người tuổi phạm Kim lâu, tốt nhất nên tránh làm những việc quan trọng như kết hôn, làm nhà trong năm này. Nếu không thể tránh thì nên tìm cách hóa giải để giảm bớt những rủi ro.
Cách hóa giải hạn Kim lâu
Theo quan niệm phong thủy, hạn Kim lâu có thể được hóa giải bằng một số cách sau:
Mượn tuổi: Người gặp hạn Kim lâu có thể mượn tuổi của người khác không phạm Kim lâu để thực hiện các công việc quan trọng như xây nhà, cưới hỏi,…
Cúng giải hạn Kim lâu: Người gặp hạn Kim lâu có thể cúng giải hạn Kim lâu vào ngày mùng 8 tháng 1 âm lịch hàng năm.
Đổi ngày, giờ: Nếu có thể, người gặp hạn Kim lâu có thể đổi ngày, giờ để thực hiện các công việc quan trọng.
Bảng tra hạn Tam Tai Kim Lâu Hoang Ốc 2024
Năm sinh | Tuổi Can Chi | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu | |
1954 | 71 | Giáp Ngọ | √ | √ | x |
1955 | 70 | Ất Mùi | √ | √ | √ |
1956 | 69 | Bính Thân | x | x | x |
1957 | 68 | Đinh Dậu | √ | √ | √ |
1958 | 67 | Mậu Tuất | √ | √ | √ |
1959 | 66 | Kỷ Hợi | √ | x | x |
1960 | 65 | Canh Tý | x | x | √ |
1961 | 64 | Tân Sửu | √ | √ | x |
1962 | 63 | Nhâm Dần | √ | x | √ |
1963 | 62 | Quý Mão | √ | √ | x |
1964 | 61 | Giáp Thìn | x | √ | √ |
1965 | 60 | Ất Tỵ | √ | x | x |
1966 | 59 | Bính Ngọ | √ | √ | √ |
1967 | 58 | Đinh Mùi | √ | √ | √ |
1968 | 57 | Mậu Thân | x | x | x |
1969 | 56 | Kỷ Dậu | √ | x | √ |
1970 | 55 | Canh Tuất | √ | √ | x |
1971 | 54 | Tân Hợi | √ | x | √ |
1972 | 53 | Nhâm Tý | x | √ | x |
1973 | 52 | Quý Sửu | √ | √ | √ |
1974 | 51 | Giáp Dần | √ | x | x |
1975 | 50 | Ất Mão | √ | x | √ |
1976 | 49 | Bính Thìn | x | √ | √ |
1977 | 48 | Đinh Tỵ | √ | x | x |
1978 | 47 | Mậu Ngọ | √ | x | √ |
1979 | 46 | Kỷ Mùi | √ | √ | x |
1980 | 45 | Canh Thân | x | x | √ |
1981 | 44 | Tân Dậu | √ | √ | x |
1982 | 43 | Nhâm Tuất | √ | √ | √ |
1983 | 42 | Quý Hợi | √ | x | x |
1984 | 41 | Giáp Tý | x | x | √ |
1985 | 40 | Ất Sửu | √ | √ | √ |
1986 | 39 | Bính Dần | √ | x | x |
1987 | 38 | Đinh Mão | √ | x | √ |
1988 | 37 | Mậu Thìn | x | √ | √ |
1989 | 36 | Kỷ Tỵ | √ | x | √ |
1990 | 35 | Canh Ngọ | √ | √ | x |
1991 | 34 | Tân Mùi | √ | √ | √ |
1992 | 33 | Nhâm Thân | x | x | x |
1993 | 32 | Quý Dậu | √ | x | √ |
1994 | 31 | Giáp Tuất | √ | √ | √ |
1995 | 30 | Ất Hợi | √ | x | x |
1996 | 29 | Bính Tý | x | x | √ |
1997 | 28 | Đinh Sửu | √ | √ | x |
1998 | 27 | Mậu Dần | √ | x | √ |
1999 | 26 | Kỷ Mão | √ | √ | x |
2000 | 25 | Canh Thìn | x | √ | √ |
2001 | 24 | Tân Tỵ | √ | x | x |
2002 | 23 | Nhâm Ngọ | √ | x | √ |
2003 | 22 | Quý Mùi | √ | √ | √ |
2004 | 21 | Giáp Thân | x | x | x |
2005 | 20 | Ất Dậu | √ | √ | √ |
2006 | 19 | Bính Tuất | √ | √ | x |
2007 | 18 | Đinh Hợi | √ | x | √ |
2008 | 17 | Mậu Tý | x | √ | x |
2009 | 16 | Kỷ Sửu | √ | √ | √ |
Lưu ý:
– Dấu “√”: Gia chủ không phạm phải hạn xấu
– Dấu “x”: Gia chủ phạm năm hạn
Một số lưu ý khi xây nhà
Ngoài việc tránh các tuổi Kim lâu, khi xây nhà, gia chủ cũng cần lưu ý một số vấn đề sau:
– Xem ngày, giờ tốt để động thổ, cất nóc, nhập trạch.
– Chọn hướng nhà phù hợp với mệnh của gia chủ.
– Lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng, đảm bảo an toàn.
– Chú ý đến yếu tố phong thủy trong quá trình xây dựng.
Trên đây là một số thông tin về hạn Kim lâu và cách hóa giải. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn.